🔍
Search:
KHỦNG KHIẾP
🌟
KHỦNG KHIẾP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
양이 아주 많거나 정도가 아주 심하다.
1
GHÊ GỚM, KHỦNG KHIẾP:
Lượng rất nhiều hay mức độ rất nghiêm trọng.
-
Tính từ
-
1
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만한 데가 있다.
1
DỮ DỘI:
Trông quá mức nên có phần đáng ngạc nhiên.
-
2
보기 힘들 정도로 무서운 데가 있다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Có phần đáng sợ đến mức khó nhìn.
-
3
다른 사람을 위하거나 생각하는 마음이 더할 수 없이 크고 대단하다.
3
BAO LA:
Lòng nghĩ đến hay vì người khác hết sức to lớn và dữ dội.
-
Tính từ
-
1
놀라거나 두려워할 만하다.
1
KHỦNG KHIẾP, KINH KHỦNG:
Đáng sợ hoặc ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
매우 엄청나고 대단하다.
1
TO LỚN, KHỦNG KHIẾP, DỮ DỘI:
Rất dữ dội và to lớn.
-
Phó từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나게.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Một cách rất lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나다.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Quá lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
-
☆
Tính từ
-
1
놀랍도록 몹시 크거나 심하거나 굉장하다.
1
DỮ DỘI, KHỦNG KHIẾP:
Rất lớn, nghiêm trọng hay hoành tráng đến ngạc nhiên.
-
2
두려울 만큼 몹시 대단하다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Rất to lớn đến mức đáng sợ.
-
☆
Tính từ
-
1
공포와 불안을 느끼게 할 정도로 무섭고 끔찍하다.
1
RÙNG RỢN, KHIẾP VÍA:
Đáng sợ và ghê rợn đến mức làm cho cảm thấy khủng bố và bất an.
-
2
정도나 수준, 능력 등이 매우 심하거나 대단하다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Mức độ, trình độ hay năng lực rất dữ dội hay tuyệt vời.
-
☆
Phó từ
-
1
양이나 정도가 아주 지나치게.
1
MỘT CÁCH GHÊ GỚM, MỘT CÁCH KHỦNG KHIẾP:
Lượng hay mức độ rất thái quá.
-
☆
Tính từ
-
1
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만하다.
1
KINH KHỦNG, KHỦNG KHIẾP:
Trông có vẻ quá mức và đáng ngạc nhiên.
-
2
보기 힘들 정도로 무섭다.
2
GHÊ RỢN:
Tấm lòng vì người khác hoặc nghĩ cho người khác vô cùng rộng lớn và bao la.
-
3
다른 사람을 위하거나 생각하는 마음이 더할 수 없이 크고 대단하다.
3
BAO LA, LỚN LAO:
Tấm lòng vì người khác hoặc tấm lòng suy nghĩ cho người khác bao la và vĩ đại không thể hơn được nữa.
-
Phụ tố
-
1
‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사.
1
DẺO, SỆT:
Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".
-
2
‘매우 심한’ 또는 ‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
2
KHỦNG KHIẾP, TRUYỀN KIẾP:
Tiền tố thêm nghĩa "rất nghiêm trọng" hoặc "khủng khiếp".
-
3
‘제대로 된’ 또는 ‘충실한’의 뜻을 더하는 접두사.
3
ĐÚNG MỰC, NGOAN ĐẠO:
Tiền tố thêm nghĩa "đúng mức" hoặc "trung thành".
-
4
‘품질이 좋은’의 뜻을 더하는 접두사.
4
TỐT:
Tiền tố thêm nghĩa "chất lượng tốt".
-
Danh từ
-
1
몹시 심한 더위.
1
CÁI NÓNG KHỦNG KHIẾP, SỰ OI BỨC KHỦNG KHIẾP, CƠN NÓNG KHẮC NGHIỆT:
Cái nóng rất nghiêm trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
마음씨나 말씨나 행동이 몹시 쌀쌀맞고 독하다.
1
TÀN NHẪN, NHẪN TÂM:
Tấm lòng hay lời nói hoặc hành động rất lạnh lùng và cay độc.
-
3
어떤 기세가 거세거나 괴로움 또는 아픔의 정도가 지나치게 심하다.
3
GHÊ GỚM, KHỦNG KHIẾP, MÃNH LIỆT, GAY GO:
Khí thế nào đó mạnh mẽ hoặc mức độ của sự đau khổ hay sự đau đớn quá nghiêm trọng.
-
2
어렵고 힘든 일을 잘 이겨 내거나 견디어 낼 만큼 강하고 끈질기다.
2
CỪ KHÔI, VỮNG TRẢI:
Mạnh mẽ và bền bỉ đến mức vượt qua hoặc chịu đựng được việc khó khăn và vất vả.
-
☆☆
Tính từ
-
1
아주 심하다.
1
NGHIÊM TRỌNG, KHỦNG KHIẾP:
Rất nghiêm trọng.
-
2
아주 크거나 많다.
2
HOÀNH TRÁNG, VANG DỘI, DỮ DỘI:
Rất lớn hay nhiều.
-
3
아주 뛰어나다.
3
TÀI BA, VƯỢT BẬC:
Rất đỗi vượt trội.
-
4
아주 중요하다.
4
ĐẶC BIỆT QUAN TRỌNG:
Rất đỗi quan trọng.
-
☆
Phó từ
-
1
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만하다.
1
MỘT CÁCH KHỦNG KHIẾP:
Mức độ quá mức và đáng ngạc nhiên.
-
2
보기 힘들 정도로 무섭게.
2
MỘT CÁCH GHÊ RỢN, MỘT CÁCH GHÊ SỢ:
Một cách đáng sợ đến mức hiếm thấy.
-
3
더할 수 없이 크고 대단하게.
3
MỘT CÁCH BAO LA, MỘT CÁCH LỚN LAO:
Một cách to tát và vĩ đại không thể hơn được nữa.
🌟
KHỦNG KHIẾP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
매우 끔찍하고 비참하게.
1.
MỘT CÁCH BI THẢM, MỘT CÁCH THÊ THẢM:
Một cách rất khủng khiếp và bi thảm.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 비참한 광경.
1.
THẢM CẢNH:
Quang cảnh khủng khiếp và bi thảm.
-
-
1.
너무 끔찍스러워 몸이 오싹해지다.
1.
SỢ SỞN GAI ỐC:
Nổi hết da gà vì quá khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍함.
1.
SỰ BI THẢM:
Sự đau buồn và khủng khiếp đến độ không thể chịu được.
-
☆
Tính từ
-
1.
견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍하다.
1.
BI THẢM:
Đau buồn và cảm thấy khủng khiếp đến mức không thể chịu được.
-
Danh từ
-
1.
뜻밖에 일어난 비참하고 끔찍한 재앙이나 사고.
1.
THẢM HỌA:
Tai ương hay tai nạn bi thảm và khủng khiếp xảy ra ngoài ý muốn.
-
Danh từ
-
1.
매우 비참하고 끔찍함.
1.
SỰ THẢM KHỐC, SỰ TÀN BẠO, SỰ KINH HOÀNG:
Sự vô cùng bi thảm và khủng khiếp.
-
Tính từ
-
1.
하는 행동이 기분 나쁠 만큼 흉하고 거슬리는 데가 있다.
1.
KINH TỞM, GHÊ RỢN:
Hành động có phần ghê gớm và khủng khiếp đến khó chịu.
-
Phó từ
-
1.
소름이 끼칠 정도로 몹시 끔찍하고 흉한 모양.
1.
MỘT CÁCH GHÊ RỢN, MỘT CÁCH KINH TỞM:
Dáng vẻ cực kì khủng khiếp và kinh tởm đến mức sởn gai ốc.
-
Tính từ
-
1.
소름이 끼칠 정도로 몹시 끔찍하고 흉하다.
1.
GHÊ RỢN, KINH TỞM:
Cực kỳ khủng khiếp và kinh tởm đến mức sởn gai ốc.
-
Tính từ
-
1.
몹시 슬프고 끔찍하다.
1.
RÙNG RỢN, KHIẾP HÃI, KHIẾP ĐẢM:
Rất buồn và khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 악한 범죄를 저지른 사람.
1.
TỘI PHẠM MAN RỢ, TỘI PHẠM NGUY HIỂM:
Người gây ra tội ác độc và khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 일어나는 끔찍하고 비참한 재앙이나 사고.
1.
THẢM HỌA:
Tai nạn hay tai ương khủng khiếp và bi thảm xảy ra bất ngờ.
-
Phụ tố
-
1.
‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
DẺO, SỆT:
Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".
-
2.
‘매우 심한’ 또는 ‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
KHỦNG KHIẾP, TRUYỀN KIẾP:
Tiền tố thêm nghĩa "rất nghiêm trọng" hoặc "khủng khiếp".
-
3.
‘제대로 된’ 또는 ‘충실한’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
ĐÚNG MỰC, NGOAN ĐẠO:
Tiền tố thêm nghĩa "đúng mức" hoặc "trung thành".
-
4.
‘품질이 좋은’의 뜻을 더하는 접두사.
4.
TỐT:
Tiền tố thêm nghĩa "chất lượng tốt".
-
Tính từ
-
1.
매우 끔찍하고 비참하다.
1.
BI THẢM, THÊ THẢM, THẢM THIẾT:
Rất khủng khiếp và bi thảm.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 슬프고 끔찍한 일.
1.
THẢM KỊCH:
(cách nói ẩn dụ) Chuyện buồn và khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
사납고 맹렬한 기세.
1.
SỰ HUNG HÃN, SỰ HĂNG SỨC:
Khí thế thật khủng khiếp và dự tợn.
-
Tính từ
-
1.
엉뚱한 욕심을 품고 깜찍하게 분수에 넘치는 짓을 하려는 태도가 있다.
1.
XẢO QUYỆT, TINH QUÁI:
Mang lòng tham lam vô lý và có thái độ định làm điều khủng khiếp ngoài phận sự.
-
2.
보기와 다르게 실속이 있다.
2.
THÂM ĐỘC:
Có tâm địa khác với dáng vẻ.
-
Danh từ
-
1.
비참하고 끔찍한 일.
1.
THẢM KỊCH:
Việc bi thảm và khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 비참한 모습이나 상황.
1.
THẢM CẢNH, CẢNH TƯỢNG KINH HOÀNG, CẢNH TƯỢNG THƯƠNG TÂM:
Hình ảnh hay tình huống bi thảm và khủng khiếp.